Nhận gia công, sản xuất bồn nước nóng công nghiệp theo yêu cầu| VITOSA

07-06-2024

Nhận gia công, sản xuất bồn nước nóng công nghiệp theo yêu cầu| VITOSA

Tùy vào đặc điểm, yêu cầu kĩ thuật của từng công trình để quyết định lựa chọn loại bồn bảo ôn chứa nước nóng phù hợp.

3 điều quyết định đến chất lượng, công năng và giá thành của bồn chứa nước nóng công nghiệp đó là:

– Chất liệu, vật liệu sử dụng làm bồn bảo ôn

– Độ dày vật liệu sử dụng

– Đặc điểm cấu tạo của bồn nước

Cùng Vitosa – Đơn vị chuyên cung cấp, sản xuất bồn nước nóng công nghiệp theo yêu cầu tìm hiểu chi tiết hơn ngay trong bài viết bên dưới để lựa chọn được loại bồn phù hợp nhất nhé!

Gia công sản xuất bồn nước nóng công nghiệp

1/ Cấu tạo chung của bồn nước nóng công nghiệp do VITOSA gia công, sản xuất

Lớp ruột trong

Lớp ruột trong được làm bằng inox SUS304 hoặc inox SUS316 tùy theo yêu cầu.

Lớp bảo ôn

Lớp bảo ôn được tạo thành từ hỗn hợp isocyanate và polyols (foam) bởi máy phun áp lực cao. Chất lượng hiệu quả giữ nhiệt ảnh hưởng chính bởi  tỉ trọng (mật độ) của lớp foam này.

Với sản phẩm của Vitosa, tỉ trọng lớp foam luôn đạt từ 45kg/m³ trở lên và mức tổn thất nhiệt (hiệu quả giữ nhiệt) ≤ 1°C/h.

Lớp vỏ ngoài

Lớp vỏ ngoài làm bằng inox SUS304 phù hợp với đa số môi trường sử dụng và đảm bảo độ bền sản phẩm tốt hơn.

Cấu tạo bồn nước nóng công nghiệp vitosa

2/ Đặc điểm của bồn nước nóng công nghiệp Vitosa

– Hiệu quả giữ nhiệt vượt trội: Vật liệu lớp bảo ôn được nhập khẩu từ hãng TOSHO danh tiếng của Nhật Bản.

– Độ bền 20 năm: Độ dày lớp ruột bồn đáp ứng đúng tiêu chuẩn thiết kế cho phép độ bền sử dụng trên 20 năm.

– Kỹ thuật hàn đỉnh cao: Kỹ thuật hàn đều, đẹp và ngấu bởi thợ có tay nghề cao, kiểm tra hàn bằng siêu âm.

– Nắp ruột bồn liền khối: Nắp 2 đầu lớp ruột bồn tạo hình chỏm elip liền khối cho phép chịu áp suất tối đa.

3/ 2 kiểu bồn bảo ôn nước nóng công nghiệp phổ biến nhất trên thị trường hiện nay

Theo tính chất kỹ thuật và đặc điểm cấu tạo thì người ta chia bồn nước nóng công nghiệp thành 2 loại bồn chính là:

Bồn hở: không chịu áp kiểu bình kín

Bồn kín: chịu áp kiểu bình kín

Hai loại bồn này sẽ có một số điểm khác biệt như sau:

Tiêu chí Bồn hở Bồn kín
Đặc điểm chung Không chịu áp lực kiểu bình kín Chịu áp lực kiểu bình kín
Kiểu thoát khí Thoát khí tự nhiên Thoát khí qua van khi quá mức
Độ dày vật liệu lớp ruột bồn Từ 1.0 ~ 3.0 mm Từ 3.0 ~ 20 mm
Áp lực làm việc tối đa Không 5.0 ~ 15 bar (tuỳ chọn)
Áp lực nước nóng ra tại bồn Theo trọng lực cột nước trong bồn Theo áp lực bơm nước lạnh vào
Điều hoà áp lực nước nóng-lạnh 1 line bơm nóng + 1 line bơm lạnh 1 line bơm nước lạnh vào
Chí phí đầu tư Trung bình Cao
Độ bền sử dụng trung bình >20 năm >20 năm
Phù hợp sử dụng Công trình tiêu chuẩn thông thường Công trình tiêu chuẩn cao

4/ VITOSA – Đơn vị chuyên sản xuất, gia công bồn nước nóng công nghiệp theo yêu cầu riêng

Gia công bồn nước nóng công nghiệp loại bồn hở – không chịu áp kín

Model

Dung tích
(lít)

 Áp lực làm việc tối đa
(bar)

Lớp ruột (lõi) trong
SUS304
(ID x L1 x độ dày) mm

Lớp bảo ôn
Polyurethane
(độ dày: mm)

 Lớp vỏ ngoài
SUS304
(OD x L2 x độ dày) mm

V500-P0-T1.0 500 Không 800 x 990 x 1.0 60 920 x 1110 x 0.4
V1000-P0-T1.2 1,000 Không 1020 x 1220 x 1.2 70 1160 x 1360 x 0.5
V1500-P0-T1.2 1,500 Không 1020 x 1830 x 1.2 70 1160 x 1970 x 0.5
V2000-P0-T1.5 2,000 Không 1200 x 1760 x 1.5 80 1360 x 1920 x 0.5
V2500-P0-T1.5 2,500 Không 1200 x 2210 x 1.5 80 1360 x 2370 x 0.5
V3000-P0-T1.5 3,000 Không 1200 x 2650 x 1.5 80 1360 x 2810 x 0.5
V3000-P0-T2.0 3,000 Không 1500 x 1690 x 2.0 100 1700 x 1890 x 0.6
V4000-P0-T1.5 4,000 Không 1200 x 3530 x 1.5 80 1360 x 3690 x 0.5
V4000-P0-T2.0 4,000 Không 1500 x 2260 x 2.0 100 1700 x 2460 x 0.6
V5000-P0-T2.0 5,000 Không 1500 x 2830 x 2.0 100 1700 x 3030 x 0.6
V5000-P0-T2.5 5,000 Không 1680 x 2250 x 2.5 110 1900 x 2470 x 0.8
V10000-P0-T2.5 10,000 Không 1680 x 4510 x 2.5 110 1900 x 4730 x 0.8
V10000-P0-T3.0 10,000 Không 1960 x 3310 x 3.0 120 2200 x 3550 x 1.0
V20000-P0-T3.0 20,000 Không 1960 x 6630 x 3.0 120 2200 x 6870 x 1.0

* Thông số kỹ thuật có thể có dung sai trong phạm vi cho phép ± 5.0 %.

Gia công bồn nước nóng công nghiệp loại bồn kín – chịu áp tối đa 5 bar

 

 

Model

Dung tích
(lít)

Áp lực làm việc tối đa
(bar)

Lớp ruột (lõi) trong
SUS304
(ID x L1 x độ dày) mm

 Lớp bảo ôn
Polyurethane
(độ dày: mm)

 Lớp vỏ ngoài
SUS304
(OD * L2 * độ dày) mm

V500-P5-T3.5 500 5.0 800 x 990 x 3.5 60 920 x 1110 x 0.4
V1000-P5-T4.0 1,000 5.0 1020 x 1220 x 4.0 70 1160 x 1360 x 0.5
V1500-P5-T4.0 1,500 5.0 1020 x 1830 x 4.0 70 1160 x 1970 x 0.5
V2000-P5-T5.0 2,000 5.0 1200 x 1760 x 5.0 80 1360 x 1920 x 0.5
V2500-P5-T5.0 2,500 5.0 1200 x 2210 x 5.0 80 1360 x 2370 x 0.5
V3000-P5-T5.0 3,000 5.0 1200 x 2650 x 5.0 80 1360 x 2810 x 0.5
V3000-P5-T6.5 3,000 5.0 1500 x 1690 x 6.5 100 1700 x 1890 x 0.6
V4000-P5-T5.0 4,000 5.0 1200 x 3530 x 5.0 80 1360 x 3690 x 0.5
V4000-P5-T6.5 4,000 5.0 1500 x 2260 x 6.5 100 1700 x 2460 x 0.6
V5000-P5-T6.5 5,000 5.0 1500 x 2830 x 6.5 100 1700 x 3030 x 0.6
V5000-P5-T7.0 5,000 5.0 1680 x 2250 x 7.0 110 1900 x 2470 x 0.8
V10000-P5-T7.0 10,000 5.0 1680 x 4510 x 7.0 110 1900 x 4730 x 0.8
V10000-P5-T8.0 10,000 5.0 1960 x 3310 x 8.0 120 2200 x 3550 x 1.0
V20000-P5-T8.0 20,000 5.0 1960 x 6630 x 8.0 120 2200 x 6870 x 1.0

* Thông số kỹ thuật có thể có dung sai trong phạm vi cho phép ± 5.0 %.

Gia công bồn nước nóng công nghiệp loại bồn kín – chịu áp tối đa 10 bar

 

Model

Dung tích
(lít)

 Áp lực làm việc tối đa
(bar)

Lớp ruột (lõi) trong
SUS304
(ID x L1 x độ dày) mm

 Lớp bảo ôn
Polyurethane
(độ dày: mm)

 Lớp vỏ ngoài
SUS304
(OD x L2 x độ dày) mm

V500-P10-T7.0 500 10 800 x 990 x 7.0 60 920 x 1110 x 0.4
V1000-P10-T8.0 1,000 10 1020 x 1220 x 8.0 70 1160 x 1360 x 0.5
V1500-P10-T8.0 1,500 10 1020 x 1830 x 8.0 70 1160 x 1970 x 0.5
V2000-P10-T10 2,000 10 1200 x 1760 x 10 80 1360 x 1920 x 0.5
V2500-P10-T10 2,500 10 1200 x 2210 x 10 80 1360 x 2370 x 0.5
V3000-P10-T10 3,000 10 1200 x 2650 x 10 80 1360 x 2810 x 0.5
V3000-P10-T12 3,000 10 1500 x 1690 x 12 100 1700 x 1890 x 0.6
V4000-P10-T10 4,000 10 1200 x 3530 x 10 80 1360 x 3690 x 0.5
V4000-P10-T12 4,000 10 1500 x 2260 x 12 100 1700 x 2460 x 0.6
V5000-P10-T12 5,000 10 1500 x 2830 x 12 100 1700 x 3030 x 0.6
V5000-P10-T14 5,000 10 1680 x 2250 x 14 110 1900 x 2470 x 0.8
V10000-P10-T14 10,000 10 1680 x 4510 x 14 110 1900 x 4730 x 0.8
V10000-P10-T16 10,000 10 1960 x 3310 x 16 120 2200 x 3550 x 1.0
V20000-P10-T16 20,000 10 1960 x 6630 x 16 120 2200 x 6870 x 1.0

* Thông số kỹ thuật có thể có dung sai trong phạm vi cho phép ± 5.0 %.