Tê thu PPR – VITOSA
Đặc tính sản phẩm của tê thu PPR – Vitosa
- Khả năng chịu nhiệt cao lên tới 95°C.
- Độ bền cao, khả năng chịu va đập tốt, chống ăn mòn cao, chịu được nhiều loại hóa chất.
- Bề mặt trong và ngoài của tê thu PPR nhẵn mịn, trở lực dòng chảy thấp, ngoại quan đẹp
- Thân thiện với môi trường tái chế dễ dàng và không gây hại cho sức khỏe con người. Hệ số dẫn nhiệt thấp (bằng khoảng 1/200 ống kim loại) giúp giảm hao phí nhiệt năng một cách đáng kể.
- Độ bền cao cao, ứng dụng được trong nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau.
Lĩnh vực áp dụng của tê thu PPR – Vitosa
+ Dùng trong lắp đặt các hệ thống cung cấp nước nóng, nước lạnh cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
+ Dùng trong các hệ thống vận chuyển thực phẩm dạng nước, nóng hoặc lạnh đều được.
+ Hệ thống dẫn gas, dẫn hơi trong công nghiệp.
- Tính chất hóa học:
+ Chịu được loại các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối và dung môi yếu.
+ KHÔNG chịu được các loại axit đậm đặc có tính oxy hóa cao và các tác nhân halogen.
Tham khảo thêm: Tê ren ngoài 25*3/4 - Nhựa PPR - Vitosa
CÔNG TY TNHH SX TB NL TRƯỜNG THÀNH
Trụ sở : 58/6D Quốc lộ 22, Ấp 14, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn , Tp Hồ Chí Minh.
+ Hotline: (028) – 62 557 557 – 0917 505 149 - 0931393131
Mã sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ/cái ) |
PPR00127 |
25 × 20 × 25 |
11.400 |
PPR00128 |
32 × 20 × 32 |
20.100 |
PPR00129 |
32 × 25 × 32 |
20.100 |
PPR00130 |
40 × 25 × 40 |
44.700 |
PPR00131 |
40 × 32 × 40 |
44.700 |
PPR00132 |
50 × 25 × 50 |
77.900 |
PPR00133 |
50 × 32 × 50 |
77.900 |
PPR00134 |
50 × 40 × 50 |
77.900 |
PPR00135 |
63 × 32 × 63 |
137.600 |
PPR00136 |
63 × 40 × 63 |
137.600 |
PPR00137 |
63 × 50 × 63 |
137.600 |
PPR00138 |
75 × 40 × 75 |
187.300 |
PPR00139 |
75 × 50 × 75 |
187.300 |
PPR00140 |
75 × 63 × 75 |
187.300 |
PPR00141 |
90 × 50 × 90 |
307.000 |
PPR00142 |
90 × 63 × 90 |
307.000 |
PPR00143 |
90 × 75 × 90 |
307.000 |
PPR00144 |
110 × 63 × 110 |
493.100 |
PPR00145 |
110 × 75 × 110 |
493.100 |
PPR00146 |
110 × 90 × 110 |
493.100 |